- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
- Các bộ:
Cân (巾)
Trường (長)
- Pinyin:
Zhàng
- Âm hán việt:
Trướng
- Nét bút:丨フ丨一丨一一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰巾長
- Thương hiệt:LBSMV (中月尸一女)
- Bảng mã:U+5E33
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 帳
Ý nghĩa của từ 帳 theo âm hán việt
帳 là gì? 帳 (Trướng). Bộ Cân 巾 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨一丨一一一フノ丶). Ý nghĩa là: Màn che, Ngày xưa, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là “trướng”, Sổ sách, Nợ. Từ ghép với 帳 : 蚊帳 (Tấm) màn, 柦帳 Kiểm tra sổ, 欠帳 Thiếu nợ, chịu tiền, 不認帳 Quỵt nợ, không nhận việc mình đã làm., “doanh trướng” 營帳 lều bạt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. căng lên, dương lên
- 2. trướng (lều dựng tạm khi hành binh)
Từ điển Thiều Chửu
- Căng lên, dương lên. Như cung trướng 共帳 căng màn, dương màn, thông dụng như cung trướng 供帳.
- Màn che, quân đi đến đâu, căng vải lên làm giạp để nghỉ gọi là trướng. Như doanh trướng 營帳, trướng bằng 帳棚, v.v. Nay ta dùng các thứ dệt đẹp hay da hổ giải phủ lên chỗ ngồi cũng gọi là trướng.
- Tính sổ, như trướng bạ 帳簿 sổ sách, cũng có khi viết là trướng bạ 賬簿
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Sổ hộ tịch, sổ ghi tiền
- 記帳 Ghi sổ
- 柦帳 Kiểm tra sổ
* ③ Nợ, thiếu chịu, chịu tiền
- 欠帳 Thiếu nợ, chịu tiền
- 還帳 Trả nợ
- 不認帳 Quỵt nợ, không nhận việc mình đã làm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Màn che
- “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ
Trích: “văn trướng” 蚊帳 mùng màn che muỗi. Bạch Cư Dị 白居易
* Ngày xưa, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là “trướng”
- “doanh trướng” 營帳 lều bạt.
* Sổ sách
- “trướng bạ” 帳簿 sổ sách.
* Nợ
- “khiếm trướng” 欠帳 thiếu nợ
- “hoàn trướng” 還帳 trả nợ.
Từ ghép với 帳