Đọc nhanh: 漂染 (phiêu nhiễm). Ý nghĩa là: tẩy và nhuộm.
漂染 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩy và nhuộm
对纺织品进行漂白和染色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂染
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 他 不幸 染上 了 重病
- Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 今年 我们 栽种 了 许多 漂亮 的 玫瑰
- Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
漂›