Đọc nhanh: 漂洗 (phiêu tẩy). Ý nghĩa là: tẩy trắng; tẩy sạch; chao, chiêu.
漂洗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tẩy trắng; tẩy sạch; chao
漂白洗涤
✪ 2. chiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂洗
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 这个 洗 很漂亮
- Cái chậu này rất đẹp.
- 今天 我们 洗 床单
- Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 漂洗 后 , 衣服 更加 干净
- Sau khi giặt, áo sẽ sạch hơn.
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 我 需要 漂洗 这件 衣服
- Tôi cần giặt chiếc áo này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
漂›