Đọc nhanh: 漂流瓶 (phiêu lưu bình). Ý nghĩa là: lời nhắn trong chiếc chai.
漂流瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nhắn trong chiếc chai
message in a bottle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂流瓶
- 花瓶 有个 漂亮 的 座儿
- Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
- 木板 在 海上 漂流
- Tấm ván gỗ trôi trên biển.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 餐桌上 的 花瓶 很漂亮
- Bình hoa trên bàn ăn rất đẹp.
- 这个 酒瓶 很漂亮
- Chai rượu này rất đẹp.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
漂›
瓶›