Đọc nhanh: 漂亮话 (phiêu lượng thoại). Ý nghĩa là: lời hay; nói màu mè; nói suông. Ví dụ : - 单是说漂亮话没有用,做出来才算。 chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.
漂亮话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời hay; nói màu mè; nói suông
说得好听而不兑现的话
- 单是 说 漂亮话 没有 用 , 做 出来 才 算
- chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂亮话
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 他 打了个 漂亮仗
- Anh ấy đã đánh một trận đẹp.
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 单是 说 漂亮话 没有 用 , 做 出来 才 算
- chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.
- 他 的 对象 很漂亮
- Người yêu anh ấy rất xinh.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
漂›
话›