Đọc nhanh: 漂洋 (phiêu dương). Ý nghĩa là: vượt qua đại dương.
漂洋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua đại dương
to cross the ocean
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂洋
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 许多 海洋生物 都 非常 漂亮
- Nhiều sinh vật biển rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
漂›