Đọc nhanh: 漂布 (phiêu bố). Ý nghĩa là: vải trắng.
✪ 1. vải trắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂布
- 漂过 的 布 特别 白
- vải tẩy xong thật là trắng.
- 那 布条 很漂亮
- Mảnh vải đó rất đẹp.
- 我要 漂布
- Tôi cần phải tẩy vải.
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 会场 布置 得 很漂亮
- Hội trường được trang trí rất đẹp.
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
漂›