Đọc nhanh: 漂摇 (phiêu dao). Ý nghĩa là: lắc lư, lung lay, không ổn định.
漂摇 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lắc lư
swaying
✪ 2. lung lay
tottering
✪ 3. không ổn định
unstable
✪ 4. dập dềnh
在空中随风摆动或在水面上随波浮动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂摇
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 他 听 后 不停 地 摇头
- Sau khi nghe anh ấy không ngừng lắc đầu.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 他 打了个 漂亮仗
- Anh ấy đã đánh một trận đẹp.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 黄河流域 是 中国 古代 文化 的 摇篮
- Lưu vực sông Hoàng Hà là chiếc nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 他 多年 在外 漂泊
- Anh ấy phiêu bạt nhiều năm bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摇›
漂›