Đọc nhanh: 漂寓 (phiêu ngụ). Ý nghĩa là: Từ xa trôi giạt tới mà ở tạm..
漂寓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ xa trôi giạt tới mà ở tạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂寓
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 他 多年 在外 漂泊
- Anh ấy phiêu bạt nhiều năm bên ngoài.
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
- 他 寓居 这个 城市
- Anh ấy cư trú trong thành phố này.
- 他 即将 入住 这 公寓
- Anh ấy sắp vào ở căn hộ này.
- 他们 住 在 同 一栋 公寓
- Họ sống trong cùng một căn hộ.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寓›
漂›