Đọc nhanh: 漂泛 (phiêu phiếm). Ý nghĩa là: trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương..
漂泛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂泛
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 木板 在 海上 泛 漂
- Tấm ván trôi nổi trên biển.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 今年 我们 栽种 了 许多 漂亮 的 玫瑰
- Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泛›
漂›