害事 hài shì
volume volume

Từ hán việt: 【hại sự】

Đọc nhanh: 害事 (hại sự). Ý nghĩa là: Việc hư; bại sự. Có hại. ◎Như: tham tửu hại sự 貪酒害事 ham rượu có hại..

Ý Nghĩa của "害事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

害事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Việc hư; bại sự. Có hại. ◎Như: tham tửu hại sự 貪酒害事 ham rượu có hại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害事

  • volume volume

    - 蠹害 dùhài 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè

    - gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 恐怖 kǒngbù de 故事 gùshì

    - Cô ấy sợ những câu chuyện kinh dị.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng

    - Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 损害 sǔnhài le 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 名声 míngshēng

    - Sự việc này đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty chúng tôi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì duì 有害 yǒuhài

    - Điều này có hại cho anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao