Đọc nhanh: 害事 (hại sự). Ý nghĩa là: Việc hư; bại sự. Có hại. ◎Như: tham tửu hại sự 貪酒害事 ham rượu có hại..
害事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc hư; bại sự. Có hại. ◎Như: tham tửu hại sự 貪酒害事 ham rượu có hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害事
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 她 害怕 恐怖 的 故事
- Cô ấy sợ những câu chuyện kinh dị.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 这件 事 损害 了 我们 公司 的 名声
- Sự việc này đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty chúng tôi.
- 这件 事 对 他 有害
- Điều này có hại cho anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
害›