Đọc nhanh: 害人虫 (hại nhân trùng). Ý nghĩa là: loài sâu hại người; đồ hại dân; đồ sâu dân mọt nước (ví với kẻ làm hại nhân dân).
害人虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loài sâu hại người; đồ hại dân; đồ sâu dân mọt nước (ví với kẻ làm hại nhân dân)
比喻害人的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害人虫
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 他 的 凶猛 行为 令人 害怕
- Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
- 这种 杀虫剂 对 人类 无害
- Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
害›
虫›