Đọc nhanh: 害喜 (hại hỉ). Ý nghĩa là: nôn oẹ (do thai nghén).
害喜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nôn oẹ (do thai nghén)
因怀孕而恶心、呕吐、食欲异常有的地区说害口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害喜
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
害›