Đọc nhanh: 害人害己 (hại nhân hại kỉ). Ý nghĩa là: Hại người hại mình.
害人害己 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hại người hại mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害人害己
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 他 的话 祸害 了 很多 人
- Lời nói của anh ấy đã làm hại nhiều người.
- 他 还 知道 从 哪里 刺伤 被害人
- Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 他 想 用 毒药 害人
- Hắn định dùng thuốc độc hại người.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
害›
己›