Đọc nhanh: 害人利己 (hại nhân lợi kỉ). Ý nghĩa là: hại người lợi ta; hại nhân lợi kỷ; chỉ biết lợi ích của bản thân mình.
害人利己 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hại người lợi ta; hại nhân lợi kỷ; chỉ biết lợi ích của bản thân mình
为了自己的利益而不惜损害别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害人利己
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 损人利己
- hại người ích ta.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 这人 可真 利害
- người này lợi hại lắm.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 每个 人 都 有 自己 的 利益
- Mỗi người đều có lợi ích của riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
利›
害›
己›