害怕 hàipà
volume volume

Từ hán việt: 【hại phạ】

Đọc nhanh: 害怕 (hại phạ). Ý nghĩa là: sợ; sợ hãi; sợ sệt; e dè; lo sợ. Ví dụ : - 孩子们特别害怕雷声。 Những đứa trẻ rất sợ tiếng sét đánh.. - 别害怕我会一直陪着你的。 Đừng sợ, tôi sẽ luôn ở bên cạnh bạn.. - 不要害怕我家的狗不咬人。 Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.

Ý Nghĩa của "害怕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

害怕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sợ; sợ hãi; sợ sệt; e dè; lo sợ

遇到困难、危险等而心中不安或发慌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men 特别 tèbié 害怕 hàipà 雷声 léishēng

    - Những đứa trẻ rất sợ tiếng sét đánh.

  • volume volume

    - bié 害怕 hàipà 我会 wǒhuì 一直 yìzhí péi zhe de

    - Đừng sợ, tôi sẽ luôn ở bên cạnh bạn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 害怕 hàipà 我家 wǒjiā de gǒu yǎo rén

    - Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 害怕

✪ 1. 害怕 + Danh từ/Động từ

sợ cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 害怕 hàipà 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi sợ đối mặt với thách thức.

  • volume

    - 孩子 háizi men 害怕 hàipà kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Trẻ con sợ xem phim kinh dị.

✪ 2. 佷/ 有点儿/ 不 + 害怕

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 有点儿 yǒudiǎner 害怕 hàipà

    - Bộ phim này có chút đáng sợ.

  • volume

    - 老鼠 lǎoshǔ 越来越 yuèláiyuè 害怕 hàipà māo le

    - Chuột càng ngày càng không sợ mèo nữa.

So sánh, Phân biệt 害怕 với từ khác

✪ 1. 害怕 vs 怕

Giải thích:

"" có nghĩa là "害怕", nhưng "" cũng có nghĩa là "lo lắng" và "ước tính", "害怕" không có nghĩa như vậy.
"害怕" chỉ là một động từ và không thể được sử dụng như một trạng từ; "" là một động từ, phó từ và có thể được sử dụng như một trạng từ.

✪ 2. 恐惧 vs 害怕

Giải thích:

Giống:
- "恐惧" và "害怕" có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "害怕" thường dùng trong văn nói.
"恐惧" không thể mang tân ngữ, nhưng "害怕" có thể mang theo tân ngữ.

✪ 3. 害怕 vs 可怕

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa sợ hãi.
Khác:
- "害怕" là động từ có thể mang tân ngữ.
"可怕" là tính từ, không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害怕

  • volume volume

    - hěn bèi 爱情 àiqíng 伤害 shānghài

    - Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sợ những nơi tối tăm.

  • volume volume

    - 趟水 tāngshuǐ 过河 guòhé 害怕 hàipà

    - Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy sợ đến nỗi đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 害怕 hàipà

    - Anh ta không sợ một chút nào.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 害怕 hàipà 不如 bùrú 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì

    - Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 害怕 hàipà 我家 wǒjiā de gǒu yǎo rén

    - Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 浑身 húnshēn zhàn

    - Anh ấy sợ tới nỗi toàn thân run rẩy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa