Đọc nhanh: 害得 (hại đắc). Ý nghĩa là: gây ra hoặc dẫn đến cái gì đó xấu. Ví dụ : - 都是昨天这场雨,害得我们耽误了一天工。 do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.. - 原来你躲在这儿,害得我好找! thì ra anh ở đây, hại tôi đi tìm khổ quá!
害得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây ra hoặc dẫn đến cái gì đó xấu
to cause or lead to sth bad
- 都 是 昨天 这场 雨 , 害 得 我们 耽误 了 一天 工
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
- 原来 你 躲 在 这儿 , 害得 我 好找
- thì ra anh ở đây, hại tôi đi tìm khổ quá!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害得
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 他 打 得 很 厉害
- Anh ấy đánh rất lợi hại.
- 他 现在 烧 得 厉害
- Hiện giờ anh ấy sốt rất cao.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 他 害怕 得 浑身 战
- Anh ấy sợ tới nỗi toàn thân run rẩy.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
得›