害处 hàichu
volume volume

Từ hán việt: 【hại xứ】

Đọc nhanh: 害处 (hại xứ). Ý nghĩa là: hại; có hại; chỗ có hại; điều hại. Ví dụ : - 我们得听一个关於酗酒害处的冗长报告! Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!

Ý Nghĩa của "害处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

害处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hại; có hại; chỗ có hại; điều hại

对人或事物不利的因素;坏处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen tīng 一个 yígè 关於 guānyú 酗酒 xùjiǔ 害处 hàichù de 冗长 rǒngcháng 报告 bàogào

    - Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害处

  • volume volume

    - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • volume volume

    - 地处 dìchǔ 要害 yàohài

    - chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu

  • volume volume

    - 不幸遇害 bùxìngyùhài

    - không may bị giết hại

  • volume volume

    - 我们 wǒmen tīng 一个 yígè 关於 guānyú 酗酒 xùjiǔ 害处 hàichù de 冗长 rǒngcháng 报告 bàogào

    - Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!

  • volume volume

    - 该药 gāiyào 本身 běnshēn bìng 无害 wúhài chù dàn 酒类 jiǔlèi 同服 tóngfú yǒu 危险 wēixiǎn

    - Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 几处 jǐchù 防御性 fángyùxìng 伤害 shānghài

    - Cô ấy cũng có những vết thương do phòng vệ.

  • - 不用 bùyòng 谢谢 xièxie 可以 kěyǐ 自己 zìjǐ 处理 chǔlǐ

    - Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao