Đọc nhanh: 害处 (hại xứ). Ý nghĩa là: hại; có hại; chỗ có hại; điều hại. Ví dụ : - 我们得听一个关於酗酒害处的冗长报告! Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
害处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hại; có hại; chỗ có hại; điều hại
对人或事物不利的因素;坏处
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害处
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 地处 要害
- chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 还有 几处 防御性 伤害
- Cô ấy cũng có những vết thương do phòng vệ.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
害›