Các biến thể (Dị thể) của 蟲
虫
𧈰 𧑉
蟲 là gì? 蟲 (Trùng). Bộ Trùng 虫 (+12 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: loài sâu bọ, Sâu bọ, Ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật, Tiếng gọi khinh miệt người khác, Họ “Trùng”. Từ ghép với 蟲 : 毛毛蟲 Sâu róm, (đph) 大蟲 Cọp, hổ, 羽蟲 Loài chim, 毛蟲 1. Sâu róm, 2. Loài thú rừng. Chi tiết hơn...
- “Khứ đáo đắc Cảnh Dương cương thượng đả liễu đại trùng, tống khứ Dương Cốc huyện, tri huyện tựu đài cử ngã tố liễu đô đầu” 去到得景陽岡上打了大蟲, 送去陽穀縣, 知縣就抬舉我做了都頭 (Đệ tam thập nhị hồi) Đến đồi Cảnh Dương đánh cọp, khiêng về huyện Dương Cốc, được quan huyện cất nhắc làm đô đầu.
Trích: “vũ trùng” 羽蟲 loài chim, “mao trùng” 毛蟲 loài thú, “đại trùng” 大蟲 lão hổ, “trường trùng” 長蟲 rắn. Thủy hử truyện 水滸傳