Đọc nhanh: 害相思病 (hại tướng tư bệnh). Ý nghĩa là: bị bệnh yêu.
害相思病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị bệnh yêu
sick with love
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害相思病
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 他害 了 一场 大病
- Anh ấy bị bệnh nặng.
- 她 害 了 一种 传染病
- Cô ấy bị mắc một loại bệnh truyền nhiễm.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 我 这病 犯节气 , 立冬 以后 就 喘 得 利害
- bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 她 相信 法术 能 治病
- Cô ấy tin rằng pháp thuật có thể chữa bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
思›
病›
相›