Đọc nhanh: 害人精 (hại nhân tinh). Ý nghĩa là: đồ ăn hại (người chuyên làm hại người khác); chém cha.
害人精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ăn hại (người chuyên làm hại người khác); chém cha
骂人的话指专门损害别人的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害人精
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 他 的 暴行 让 人 感到 害怕
- Hành vi bạo lực của anh ta khiến mọi người sợ hãi.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 他 想 用 毒药 害人
- Hắn định dùng thuốc độc hại người.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
害›
精›