Đọc nhanh: 害月子 (hại nguyệt tử). Ý nghĩa là: nôn oẹ; buồn nôn (do mang thai).
害月子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nôn oẹ; buồn nôn (do mang thai)
害喜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害月子
- 坐 蓐 ( 坐月子 )
- đệm chỗ (của người phụ nữ trước và sau khi sanh).
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 他 的 老子 很 厉害
- Cha của anh ấy rất giỏi.
- 孩子 们 噪得 很 厉害
- Bọn trẻ la hét rất ầm ĩ.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 她 已经 有 了 六七个 月 的 身子
- cô ta đã có thai sáu bảy tháng rồi.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
害›
月›