Đọc nhanh: 害心 (hại tâm). Ý nghĩa là: Lòng hại người; phá của..
害心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lòng hại người; phá của.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害心
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 他心 毒手 黑 , 连 朋友 都 害
- Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.
- 伤害 令 他 失去 了 信心
- Sự tổn thương khiến anh ấy mất đi niềm tin.
- 她 心里 其实 很 害怕
- Trong lòng cô ấy thực sự rất sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
⺗›
心›