Đọc nhanh: 害命 (hại mệnh). Ý nghĩa là: sát hại tính mệnh; phạm tội giết người.
害命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát hại tính mệnh; phạm tội giết người
杀害性命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害命
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
害›