Đọc nhanh: 害兽 (hại thú). Ý nghĩa là: thú có hại; thú ăn hại.
害兽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú có hại; thú ăn hại
损害农作物,破坏森林、草原,危害家畜、家禽或传染疾病的各种兽类,如鼠、獾、狼、野猪、黑熊等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害兽
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 这 一带 常有 野兽 毁害 庄稼
- ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
害›