Đọc nhanh: 害口 (hại khẩu). Ý nghĩa là: nôn oẹ; nôn nghén (do thai nghén), rở.
害口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nôn oẹ; nôn nghén (do thai nghén)
害喜
✪ 2. rở
妇女怀孕初期恶心、呕吐、饮食习惯异于平常的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害口
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 他 的 伤口 疼得 厉害
- Vết thương của anh đau dữ dội.
- 她 出口成章 , 真 厉害
- Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 一 听到 打针 她 就 害怕
- Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
害›