Đọc nhanh: 害眼 (hại nhãn). Ý nghĩa là: đau mắt.
害眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau mắt
患眼病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害眼
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
- 紫外线 对 眼睛 有 伤害
- Tia cực tím có hại cho mắt.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 过度 使用 手机 会 损害 眼睛
- Sử dụng điện thoại quá mức sẽ làm hại mắt.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 我 头痛 得 很 厉害 , 连 光线 都 让 我 的 眼睛 疼
- Đau đầu tôi rất dữ dội, ngay cả ánh sáng cũng làm mắt tôi đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
眼›