Đọc nhanh: 垂危 (thuỳ nguy). Ý nghĩa là: hấp hối; ốm sắp chết; ốm thập tử nhất sinh; sắp diệt vong; suy tàn; thở hơi cuối cùng; giãy chết; thuỳ nguy.
垂危 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hấp hối; ốm sắp chết; ốm thập tử nhất sinh; sắp diệt vong; suy tàn; thở hơi cuối cùng; giãy chết; thuỳ nguy
病重将死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂危
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
垂›
Khủng Hoảng
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
sắp chết; hấp hối; suy tàn; sắp tàn; giãy chết
Nguy Hiểm
Hồi Hộp, Căng Thẳng
nguy ngập; nguy kịch; hết sức nguy hiểm (tình thế, bệnh tình)
bệnh nặng; bệnh trầm trọngbệnh chờ chết
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
hấp hối; sắp chết
trầm trọng nguy hiểm (bệnh tình)
lâm chung; hấp hối; sắp chết
nguy nan; nguy hiểm và tai hoạ; nguy hiểm khó khăn