Đọc nhanh: 垂尽 (thuỳ tần). Ý nghĩa là: vãn.
垂尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂尽
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
尽›