垂幂 chuí mì
volume volume

Từ hán việt: 【thuỳ mạc】

Đọc nhanh: 垂幂 (thuỳ mạc). Ý nghĩa là: màn trướng, màn che.

Ý Nghĩa của "垂幂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

垂幂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màn trướng, màn che

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂幂

  • volume volume

    - 垂头丧气 chuítóusàngqì

    - gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.

  • volume volume

    - 垂手而得 chuíshǒuérdé

    - được một cách dễ dàng.

  • volume volume

    - 飞瀑 fēipù 如银帘 rúyínlián 垂下 chuíxià

    - Thác nước như rèm bạc rủ xuống.

  • volume volume

    - 名垂史册 míngchuíshǐcè

    - lưu tên sử sách.

  • volume volume

    - 垂帘听政 chuíliántīngzhèng

    - buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).

  • volume volume

    - 垂帘听政 chuíliántīngzhèng

    - buông rèm chấp chính

  • volume volume

    - 垂手 chuíshǒu 侍立 shìlì

    - khoanh tay đứng hầu.

  • volume volume

    - 偏置 piānzhì de 任何 rènhé 物体 wùtǐ dōu 不是 búshì 垂直 chuízhí de

    - Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), sĩ 士 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJTM (竹十廿一)
    • Bảng mã:U+5782
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+10 nét), cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạc , Mịch
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BAKB (月日大月)
    • Bảng mã:U+5E42
    • Tần suất sử dụng:Thấp