• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Lực 力 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mâu (矛) Trĩ (夂) Lực (力)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Vụ
  • Nét bút:フ丶フ丨ノノフ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰矛务
  • Thương hiệt:NHOKS (弓竹人大尸)
  • Bảng mã:U+52D9
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 務

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠝸 𥍦

Ý nghĩa của từ 務 theo âm hán việt

務 là gì? (Vũ, Vụ). Bộ Lực (+8 nét). Tổng 10 nét but (フノノフフノ). Ý nghĩa là: Chuyên tâm, chăm chú, Mưu lấy, truy cầu, Nhất thiết, cốt phải, tất dùng, Việc, công tác, Sở thu thuế ngày xưa. Từ ghép với : “vụ khất” cần xin, “vụ tất tiểu tâm” cần phải cẩn thận., “gia vụ” việc nhà, “công vụ” việc công, “sự vụ” sự việc Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chuyên tâm, chăm chú

- “Quân tử vụ bổn, bổn lập nhi đạo sanh” , (Học nhi ) Người quân tử chăm chú vào việc gốc, gốc vững thì đạo đức sinh.

Trích: “vụ bản” chăm chú vào cái căn bản. Luận Ngữ

* Mưu lấy, truy cầu

- “Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên” , (Tiến học giải ) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.

Trích: Hàn Dũ

Phó từ
* Nhất thiết, cốt phải, tất dùng

- “vụ khất” cần xin

- “vụ tất tiểu tâm” cần phải cẩn thận.

Danh từ
* Việc, công tác

- “gia vụ” việc nhà

- “công vụ” việc công

- “sự vụ” sự việc

- “thứ vụ” các việc.

* Sở thu thuế ngày xưa
* Họ “Vụ”

Từ điển phổ thông

  • công việc

Từ điển Thiều Chửu

  • Việc, như thứ vụ các việc.
  • Chuyên, chăm. Như tham đa vụ đắc chỉ cốt tham lấy cho nhiều, vụ bản cốt chăm cái căn bản.
  • Tất dùng, như vụ khất cần xin, vụ tất cần thế.
  • Sở thu thuế cũng gọi là vụ.
  • Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Việc, vụ

- Việc công

* ② Làm

- Không làm ăn chính đáng

- Làm nghề nông

* ③ Nhất thiết, cốt phải

- Nhất thiết phải

- Trừ kẻ gian tà phải cốt trừ cho tận gốc (Thượng thư

* 務必vụ tất [wùbì] Nhất thiết, cốt phải, cần phải, quyết phải

- Anh nhất thiết phải đi một chuyến

- Các bạn cần phải chú ý

* 務須

- vụ tu [wùxu] Như .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chuyên tâm, chăm chú

- “Quân tử vụ bổn, bổn lập nhi đạo sanh” , (Học nhi ) Người quân tử chăm chú vào việc gốc, gốc vững thì đạo đức sinh.

Trích: “vụ bản” chăm chú vào cái căn bản. Luận Ngữ

* Mưu lấy, truy cầu

- “Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên” , (Tiến học giải ) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.

Trích: Hàn Dũ

Phó từ
* Nhất thiết, cốt phải, tất dùng

- “vụ khất” cần xin

- “vụ tất tiểu tâm” cần phải cẩn thận.

Danh từ
* Việc, công tác

- “gia vụ” việc nhà

- “công vụ” việc công

- “sự vụ” sự việc

- “thứ vụ” các việc.

* Sở thu thuế ngày xưa
* Họ “Vụ”

Từ ghép với 務