Đọc nhanh: 垂发 (thuỳ phát). Ý nghĩa là: Tóc thề.
垂发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tóc thề
《后汉书·吕强传》:“垂发服戎,功成皓首。”李贤注:“垂发,谓童子也。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂发
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
垂›