Đọc nhanh: 垂下 (thuỳ hạ). Ý nghĩa là: treo xuống, thòng, oẻ. Ví dụ : - 她垂下双目以避免对视。 Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
垂下 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. treo xuống
to hang down
- 她 垂下 双目 以 避免 对视
- Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
✪ 2. thòng
东西的一头向下
✪ 3. oẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂下
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 她 垂下 双目 以 避免 对视
- Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 此事 早已 垂名 天下
- Việc này đã nổi tiếng khắp thiên hạ từ lâu.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
垂›