Đọc nhanh: 垂帘 (thuỳ liêm). Ý nghĩa là: giật dây; buông rèm chấp chính (thái hậu). Ví dụ : - 垂帘听政。 buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).
垂帘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giật dây; buông rèm chấp chính (thái hậu)
唐高宗在朝堂上跟大臣们讨论政事的时候,在宝座后挂着帘子,皇后武则天在里面参与决定政事,后来把太后掌握朝政叫垂帘
- 垂帘听政
- buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂帘
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 功垂 竹帛
- công lao mãi ghi vào sử xanh.
- 他 挂 上 了 竹帘
- Anh ấy đã treo mành trúc lên.
- 垂帘听政
- buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).
- 垂帘听政
- buông rèm chấp chính
- 偏置 的 任何 物体 都 不是 垂直 的
- Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.
- 厚重 的 棉 帘子
- tấm màn vừa dày vừa nặng.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
帘›