Đọc nhanh: 垂叶榕 (thuỳ hiệp dong). Ý nghĩa là: cây si.
垂叶榕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây si
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂叶榕
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 在 这里 已经 垂 三十年 了
- Ông ấy đã ở đây được gần ba mươi năm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
垂›
榕›