Đọc nhanh: 垂亡 (thuỳ vong). Ý nghĩa là: gần chết; sắp chết; hấp hối.
垂亡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần chết; sắp chết; hấp hối
接近死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂亡
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 他 亡故 了
- Anh ấy qua đời rồi.
- 他亡 了 信心
- Anh ấy mất đi sự tự tin.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
垂›