Đọc nhanh: 谨 (cẩn). Ý nghĩa là: cẩn thận; dè dặt; coi chừng; thận trọng, thành tâm; chân thành; thành kính. Ví dụ : - 我们做事应该谨小慎微。 Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.. - 我们应该谨慎行事。 Chúng ta nên hành động thận trọng.. - 我谨代表公司感谢您。 Tôi xin đại diện công ty chân thành cảm ơn ngài.
谨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; dè dặt; coi chừng; thận trọng
谨慎;小心
- 我们 做事 应该 谨小慎微
- Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.
- 我们 应该 谨慎 行事
- Chúng ta nên hành động thận trọng.
✪ 2. thành tâm; chân thành; thành kính
郑重
- 我谨 代表 公司 感谢您
- Tôi xin đại diện công ty chân thành cảm ơn ngài.
- 他 谨表 真诚 的 歉意
- Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他 谨表 真诚 的 歉意
- Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.
- 他 第一次 见面 有点 拘谨
- Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
- 他 的 举动 非常 谨慎
- Hành động của anh ấy rất thận trọng.
- 他 谨小慎微 地 做事
- Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.
- 他 的 一举一动 都 很 谨慎
- Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.
- 他 工作 很 勤谨
- anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
- 他 的 计划 非常 严谨
- Kế hoạch của anh ấy rất cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谨›