Đọc nhanh: 不谨慎 (bất cẩn thận). Ý nghĩa là: xổng xểnh.
不谨慎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xổng xểnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谨慎
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 他 的 举动 非常 谨慎
- Hành động của anh ấy rất thận trọng.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
- 他 谨小慎微 地 做事
- Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.
- 他 的 一举一动 都 很 谨慎
- Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
慎›
谨›