Đọc nhanh: 小心谨慎 (tiểu tâm cẩn thận). Ý nghĩa là: cẩn thận, thận trọng và rụt rè (thành ngữ); khôn ngoan. Ví dụ : - 巴特一直小心谨慎 Bart đã quá cẩn thận
小心谨慎 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận
careful
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
✪ 2. thận trọng và rụt rè (thành ngữ); khôn ngoan
cautious and timid (idiom); prudent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心谨慎
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 他 谨小慎微 地 做事
- Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.
- 我们 做事 应该 谨小慎微
- Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
慎›
谨›