Đọc nhanh: 谨守 (cẩn thủ). Ý nghĩa là: cẩn thủ; tuân thủ nghiêm ngặt.
谨守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thủ; tuân thủ nghiêm ngặt
谨慎、小心的遵守
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨守
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 谨守 妇道
- giữ gìn những chuẩn mực đạo đức của phụ nữ.
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 尊长 讳 需 谨守 之
- Tên trưởng bối phải tôn trọng.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 他 一直 是 一个 守信 的 人
- Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
谨›