留心 liúxīn
volume volume

Từ hán việt: 【lưu tâm】

Đọc nhanh: 留心 (lưu tâm). Ý nghĩa là: Chú ý; để ý; theo dõi, lưu ý, chú ý. Ví dụ : - 留心听讲。 chú ý nghe giảng.. - 参观的时候他很留心不放过每一件展品。 lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào.

Ý Nghĩa của "留心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留心 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. Chú ý; để ý; theo dõi

注意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 留心 liúxīn 听讲 tīngjiǎng

    - chú ý nghe giảng.

  • volume volume

    - 参观 cānguān de 时候 shíhou hěn 留心 liúxīn 不放过 bùfàngguò 每一件 měiyījiàn 展品 zhǎnpǐn

    - lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào.

✪ 2. lưu ý

放在心上; 留心 (多用于否定式)

✪ 3. chú ý

把意志放到某一方面

✪ 4. chăm

集中注意力

✪ 5. để tâm

集中注意力; 多用心力

So sánh, Phân biệt 留心 với từ khác

✪ 1. 留神 vs 留心

Giải thích:

"留神" có nghĩa là cẩn thận trước để ngăn ngừa những điều không vừa ý và xấu xảy ra.
"留心" tập trung vào việc tiếp thu tất cả các khía cạnh của kiến ​​thức。"留意" là chú ý đặc biệt.
Cả ba từ đều có thể tách ra sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留心

  • volume volume

    - 留心 liúxīn 那级 nàjí 台阶 táijiē 有点 yǒudiǎn 松动 sōngdòng le

    - Hãy chú ý bậc thang đó, nó hơi lỏng.

  • volume volume

    - 留心 liúxīn 听讲 tīngjiǎng

    - chú ý nghe giảng.

  • volume volume

    - 参观 cānguān de 时候 shíhou hěn 留心 liúxīn 不放过 bùfàngguò 每一件 měiyījiàn 展品 zhǎnpǐn

    - lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào.

  • volume volume

    - 留心 liúxīn 观察 guānchá 周围 zhōuwéi 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy chú ý quan sát tình hình xung quanh.

  • volume volume

    - 美好 měihǎo de 事情 shìqing 常留 chángliú 心底 xīndǐ

    - Những điều tươi đẹp thường lưu lại trong lòng.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - de 光辉业绩 guānghuīyèjì jiāng 永远 yǒngyuǎn 留存 liúcún zài 人们 rénmen de 心中 xīnzhōng

    - công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 怀着 huáizhe 留恋 liúliàn de 心情 xīnqíng 离开 líkāi le 母校 mǔxiào

    - học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa