当心 dāngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【đương tâm】

Đọc nhanh: 当心 (đương tâm). Ý nghĩa là: khéo; cẩn thận; lưu tâm; chú ý; coi chừng, vùng giữa ngực; vị trí trung tâm. Ví dụ : - 请你当心自己的安全。 Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.. - 这条路很危险请当心。 Con đường này rất nguy hiểm, xin hãy cẩn thận.. - 当心区域非常敏感。 Vùng giữa ngực rất nhạy cảm.

Ý Nghĩa của "当心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

当心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khéo; cẩn thận; lưu tâm; chú ý; coi chừng

留心;注意

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 当心 dāngxīn 自己 zìjǐ de 安全 ānquán

    - Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo hěn 危险 wēixiǎn qǐng 当心 dāngxīn

    - Con đường này rất nguy hiểm, xin hãy cẩn thận.

当心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vùng giữa ngực; vị trí trung tâm

胸部正中;中心位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当心 dāngxīn 区域 qūyù 非常 fēicháng 敏感 mǐngǎn

    - Vùng giữa ngực rất nhạy cảm.

  • volume volume

    - 他手 tāshǒu àn zài 当心 dāngxīn 部位 bùwèi

    - Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当心

✪ 1. động từ/ cụm động từ/ cụm từ + 要 + 特别/格外 + 当心

làm gì phải đặc biệt cẩn thận

Ví dụ:
  • volume

    - 交朋友 jiāopéngyou 时要 shíyào 特别 tèbié 当心 dāngxīn

    - Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.

So sánh, Phân biệt 当心 với từ khác

✪ 1. 当心 vs 小心

Giải thích:

"小心" vừa là động từ vừa là tính từ, "当心" chỉ có thể là động từ.
Cách dùng của động từ "当心" và "小心" về cơ bản là giống nhau, "当心" không có cách dùng của tính từ, không được phó từ phủ định bổ nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当心

  • volume volume

    - dāng 帮助 bāngzhù 别人 biérén shí 不但 bùdàn huì ràng 别人 biérén 感到 gǎndào bèi 关心 guānxīn 自己 zìjǐ huì gèng 快乐 kuàilè

    - Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.

  • volume volume

    - shàng guò dāng 现在 xiànzài 变得 biànde hěn 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 交朋友 jiāopéngyou 时要 shíyào 特别 tèbié 当心 dāngxīn

    - Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.

  • volume volume

    - hái 没干 méigàn 当心 dāngxīn 别蹭 biécèng le

    - Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào

  • volume volume

    - 好心 hǎoxīn 当作 dàngzuò 驴肝肺 lǘgānfèi

    - có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.

  • volume volume

    - dāng gěi 儿子 érzi 一个 yígè xiǎo 甜饼 tiánbǐng shí 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiàng 当局 dāngjú 陈述 chénshù le 他们 tāmen 关心 guānxīn de 问题 wèntí

    - Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū de 承诺 chéngnuò réng 在我心中 zàiwǒxīnzhōng

    - Lời hứa lúc đầu vẫn còn trong tâm trí tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao