Đọc nhanh: 当心 (đương tâm). Ý nghĩa là: khéo; cẩn thận; lưu tâm; chú ý; coi chừng, vùng giữa ngực; vị trí trung tâm. Ví dụ : - 请你当心自己的安全。 Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.. - 这条路很危险,请当心。 Con đường này rất nguy hiểm, xin hãy cẩn thận.. - 当心区域非常敏感。 Vùng giữa ngực rất nhạy cảm.
当心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khéo; cẩn thận; lưu tâm; chú ý; coi chừng
留心;注意
- 请 你 当心 自己 的 安全
- Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.
- 这条 路 很 危险 , 请 当心
- Con đường này rất nguy hiểm, xin hãy cẩn thận.
当心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng giữa ngực; vị trí trung tâm
胸部正中;中心位置
- 当心 区域 非常 敏感
- Vùng giữa ngực rất nhạy cảm.
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当心
✪ 1. động từ/ cụm động từ/ cụm từ + 要 + 特别/格外 + 当心
làm gì phải đặc biệt cẩn thận
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
So sánh, Phân biệt 当心 với từ khác
✪ 1. 当心 vs 小心
"小心" vừa là động từ vừa là tính từ, "当心" chỉ có thể là động từ.
Cách dùng của động từ "当心" và "小心" về cơ bản là giống nhau, "当心" không có cách dùng của tính từ, không được phó từ phủ định bổ nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当心
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 当初 的 承诺 仍 在我心中
- Lời hứa lúc đầu vẫn còn trong tâm trí tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
⺗›
心›