Đọc nhanh: 谨言慎行 (cẩn ngôn thận hành). Ý nghĩa là: thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt.
谨言慎行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
严谨其言论,审慎其行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨言慎行
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 谨于 言 而 慎于 行
- Cẩn thận, dè dặt trong lời nói và hành động
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 他 的 举动 非常 谨慎
- Hành động của anh ấy rất thận trọng.
- 我们 应该 谨慎 行事
- Chúng ta nên hành động thận trọng.
- 银行 在 交易 时应 更加 谨慎
- Các ngân hàng nên thận trọng hơn khi giao dịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慎›
行›
言›
谨›