Đọc nhanh: 小心 (tiểu tâm). Ý nghĩa là: cẩn thận; chú ý; coi chừng, tỉ mỉ, cẩn thận. Ví dụ : - 开车的时候要小心。 Khi lái xe, cần phải cẩn thận.. - 小心别摔倒。 Cẩn thận đừng để bị ngã.. - 过马路时要小心。 Khi qua đường phải cẩn thận.
小心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; chú ý; coi chừng
注意;留神
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 小心 别 摔倒
- Cẩn thận đừng để bị ngã.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
小心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ mỉ, cẩn thận
谨慎行事。
- 我 很 小心 地 抱 起 了 小猫
- Tôi ôm chú mèo nhỏ một cách cẩn thận.
- 他 驾驶 很 小心
- Anh ấy lái xe rất cẩn thận.
- 他 是 一个 小心 的 人
- Anh ấy là một người cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小心
✪ 1. 小心 + Tân ngữ
Cẩn thận ...
- 你 多 穿 点儿 衣服 , 小心 感冒
- Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.
- 去 人 多 的 地方 , 要 小心 小偷儿 !
- Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!
✪ 2. 不+ 小心+ ...
không cẩn thận ...
- 她 不 小心 从 楼上 摔下去 了
- Cô ấy không cẩn thận bị ngã cầu thang.
- 我 不 小心 把 钥匙 弄 丢 了
- Tôi không cẩn thận làm mất chìa khóa rồi.
✪ 3. 小心 (+地) + Động từ
làm gì đó một cách cẩn thận.
- 他 小心 地 开车
- Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
✪ 4. Động từ+ 得+ (很+) 小心
làm gì đó (rất) cẩn thận.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 她 画 得 很 小心
- Cô ấy vẽ rất cẩn thận.
So sánh, Phân biệt 小心 với từ khác
✪ 1. 当心 vs 小心
"小心" vừa là động từ vừa là tính từ, "当心" chỉ có thể là động từ.
Cách dùng của động từ "当心" và "小心" về cơ bản là giống nhau, "当心" không có cách dùng của tính từ, không được phó từ phủ định bổ nghĩa.
✪ 2. 小心 vs 仔细
Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "小心" là "冲动".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
Từ trái nghĩa của "仔细" là "马虎,粗略".
Nhấn mạnh sự không tỉ mỉ, cẩn trọng từng chi tiết nhỏ.
- "仔细" có thể trùng điệp.
"小心" không thể trùng điệp.
- "小心" có thể sử dụng độc lập trong câu, "仔细" không có cách dùng này.
✪ 3. 小心 vs 细心
Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "细心" là "粗心".
Nhấn mạnh sự chu đáo, cẩn thận, không gây ra sơ xuất.
Từ trái nghĩa của "小心" là "冲动".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
- "小心" có thể dùng độc lập trong câu, "细心" không có cách dùng này.
✪ 4. 小心 vs 注意
- "小心" có nghĩa là chú ý và lưu tâm, vừa là động từ vừa là tính từ; "注意" chỉ là động từ.
- "小心" không thể mang tân ngữ.
"注意" có thể mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 他 不 小心 仆 了 一跤
- Anh ấy không cẩn thận ngã nhào một cái.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
Nhấn Mạnh
Chủ Ý
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
đê; đê điều
Để Tâm, Lưu Tâm
chăm chú nhìn; hướng vào
chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
Thận Trọng
Thận Trọng, Cẩn Thận, Kĩ Lưỡng
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Tỉ Mỉ, Kỹ Lưỡng, Cẩn Thận
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
Cảnh Giác
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Để Ý, Để Bụng, Lưu Tâm
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Cẩn Thận, Thận Tr