小心 xiǎoxīn
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu tâm】

Đọc nhanh: 小心 (tiểu tâm). Ý nghĩa là: cẩn thận; chú ý; coi chừng, tỉ mỉ, cẩn thận. Ví dụ : - 开车的时候要小心。 Khi lái xe, cần phải cẩn thận.. - 小心别摔倒。 Cẩn thận đừng để bị ngã.. - 过马路时要小心。 Khi qua đường phải cẩn thận.

Ý Nghĩa của "小心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

小心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cẩn thận; chú ý; coi chừng

注意;留神

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开车 kāichē de 时候 shíhou yào 小心 xiǎoxīn

    - Khi lái xe, cần phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bié 摔倒 shuāidǎo

    - Cẩn thận đừng để bị ngã.

  • volume volume

    - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi qua đường phải cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

小心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tỉ mỉ, cẩn thận

谨慎行事。

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 小心 xiǎoxīn bào le 小猫 xiǎomāo

    - Tôi ôm chú mèo nhỏ một cách cẩn thận.

  • volume volume

    - 驾驶 jiàshǐ hěn 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy lái xe rất cẩn thận.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 小心 xiǎoxīn de rén

    - Anh ấy là một người cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小心

✪ 1. 小心 + Tân ngữ

Cẩn thận ...

Ví dụ:
  • volume

    - duō 穿 chuān 点儿 diǎner 衣服 yīfú 小心 xiǎoxīn 感冒 gǎnmào

    - Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.

  • volume

    - rén duō de 地方 dìfāng yào 小心 xiǎoxīn 小偷儿 xiǎotōuér

    - Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!

✪ 2. 不+ 小心+ ...

không cẩn thận ...

Ví dụ:
  • volume

    - 小心 xiǎoxīn cóng 楼上 lóushàng 摔下去 shuāixiàqù le

    - Cô ấy không cẩn thận bị ngã cầu thang.

  • volume

    - 小心 xiǎoxīn 钥匙 yàoshi nòng diū le

    - Tôi không cẩn thận làm mất chìa khóa rồi.

✪ 3. 小心 (+地) + Động từ

làm gì đó một cách cẩn thận.

Ví dụ:
  • volume

    - 小心 xiǎoxīn 开车 kāichē

    - Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.

  • volume

    - 小心 xiǎoxīn 地抱 dìbào 刚出生 gāngchūshēng de 孩子 háizi

    - Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.

✪ 4. Động từ+ 得+ (很+) 小心

làm gì đó (rất) cẩn thận.

Ví dụ:
  • volume

    - 爸爸 bàba 开车 kāichē hěn 小心 xiǎoxīn

    - Bố lái xe rất cẩn thận.

  • volume

    - huà hěn 小心 xiǎoxīn

    - Cô ấy vẽ rất cẩn thận.

So sánh, Phân biệt 小心 với từ khác

✪ 1. 当心 vs 小心

Giải thích:

"小心" vừa là động từ vừa là tính từ, "当心" chỉ có thể là động từ.
Cách dùng của động từ "当心" và "小心" về cơ bản là giống nhau, "当心" không có cách dùng của tính từ, không được phó từ phủ định bổ nghĩa.

✪ 2. 小心 vs 仔细

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "小心" là "冲动".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
Từ trái nghĩa của "仔细" là "马虎粗略".
Nhấn mạnh sự không tỉ mỉ, cẩn trọng từng chi tiết nhỏ.
- "仔细" có thể trùng điệp.
"小心" không thể trùng điệp.
- "小心" có thể sử dụng độc lập trong câu, "仔细" không có cách dùng này.

✪ 3. 小心 vs 细心

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "细心" là "粗心".
Nhấn mạnh sự chu đáo, cẩn thận, không gây ra sơ xuất.
Từ trái nghĩa của "小心" là "冲动".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
- "小心" có thể dùng độc lập trong câu, "细心" không có cách dùng này.

✪ 4. 小心 vs 注意

Giải thích:

- "小心" có nghĩa là chú ý và lưu tâm, vừa là động từ vừa là tính từ; "注意" chỉ là động từ.
- "小心" không thể mang tân ngữ.
"注意" có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心

  • volume volume

    - 一不小心 yíbùxiǎoxīn 摔倒 shuāidǎo le

    - Anh bất cẩn ngã xuống.

  • volume volume

    - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 概率 gàilǜ 太小 tàixiǎo 不必 bùbì 担心 dānxīn

    - Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.

  • volume volume

    - wèi 小事 xiǎoshì 劳心 láoxīn

    - đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 一脚 yījiǎo cǎi dào 烂泥 lànní le

    - Tôi vô tình giẫm vào bùn.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn le 一跤 yījiāo

    - Anh ấy không cẩn thận ngã nhào một cái.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 怎么 zěnme gǎo 心中 xīnzhōng 已有 yǐyǒu 小九九 xiǎojiǔjiǔ

    - công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa