Đọc nhanh: 谨严 (cẩn nghiêm). Ý nghĩa là: nghiêm chỉnh; chặt chẽ; nghiêm ngặt; cẩn nghiêm. Ví dụ : - 这篇文章结构谨严。 bài văn này kết cấu chặt chẽ.. - 他写诗极其谨严。 anh ấy làm thơ rất nghiêm chỉnh.
谨严 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm chỉnh; chặt chẽ; nghiêm ngặt; cẩn nghiêm
谨慎严密
- 这 篇文章 结构 谨严
- bài văn này kết cấu chặt chẽ.
- 他 写诗 极其 谨严
- anh ấy làm thơ rất nghiêm chỉnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨严
- 治学严谨
- nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.
- 他 写 的 报告 很 严谨
- Báo cáo anh ấy viết rất cẩn thận.
- 他们 的 论证 十分 严谨
- Lập luận của họ rất chặt chẽ.
- 这 篇文章 结构 谨严
- bài văn này kết cấu chặt chẽ.
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
- 她 对 研究 很 严谨
- Cô ấy rất thận trọng trong nghiên cứu.
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 老师 的 态度 很 严谨
- Thái độ của giáo viên rất nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
谨›