Đọc nhanh: 隆重 (long trọng). Ý nghĩa là: long trọng; linh đình; trọng thể. Ví dụ : - 婚礼非常隆重。 Đám cưới rất linh đình.. - 会议以隆重的方式开始。 Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.. - 他们举行了隆重的典礼。 Họ đã tổ chức một buổi lễ long trọng.
隆重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. long trọng; linh đình; trọng thể
盛大庄重
- 婚礼 非常 隆重
- Đám cưới rất linh đình.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 他们 举行 了 隆重 的 典礼
- Họ đã tổ chức một buổi lễ long trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隆重
- 今晚 的 宴会 十分 隆重
- Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.
- 婚礼 仪式 格外 隆重
- Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.
- 女王 加冕 礼仪 很 隆重
- Nghi lễ khoác vương miện của nữ hoàng rất trọng thể.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 他们 举行 了 隆重 的 典礼
- Họ đã tổ chức một buổi lễ long trọng.
- 目前 正在 全国 范围 内 隆重 招商
- Hiện chúng tôi đang thu hút đầu tư trên toàn quốc.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
重›
隆›