随意 suíyì
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ ý】

Đọc nhanh: 随意 (tuỳ ý). Ý nghĩa là: tuỳ ý, tuỳ tâm. Ví dụ : - 你可以随意选择。 Bạn có thể tùy ý chọn.. - 随意选择你喜欢的颜色。 Tùy ý chọn màu bạn thích.. - 你可以随意安排你的时间。 Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.

Ý Nghĩa của "随意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

随意 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuỳ ý

任凭自己的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 随意 suíyì 选择 xuǎnzé

    - Bạn có thể tùy ý chọn.

  • volume volume

    - 随意 suíyì 选择 xuǎnzé 喜欢 xǐhuan de 颜色 yánsè

    - Tùy ý chọn màu bạn thích.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 随意 suíyì 安排 ānpái de 时间 shíjiān

    - Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tuỳ tâm

照个人的意思或心愿作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随意 suíyì gěi 多少 duōshǎo dōu 可以 kěyǐ

    - Tùy tâm cho bao nhiêu cũng được.

  • volume volume

    - 随意 suíyì mǎi 什么 shénme dōu 可以 kěyǐ

    - Tùy tâm mua gì cũng được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随意

✪ 1. 随意 + Động từ (点菜/吃/发表/...)

tùy ý làm cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 随意 suíyì 点菜 diǎncài ba

    - Tùy ý gọi món nhé.

  • volume

    - 随意 suíyì 发表 fābiǎo de 观点 guāndiǎn

    - Tùy ý bày tỏ quan điểm của bạn.

✪ 2. 随意 + 的 + Danh từ (样子/口气/...)

cái gì đó tùy ý

Ví dụ:
  • volume

    - 随意 suíyì de 样子 yàngzi hěn 自然 zìrán

    - Dáng vẻ tùy ý trông rất tự nhiên.

  • volume

    - yòng 随意 suíyì de 口气 kǒuqì 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.

✪ 3. 随 + Chủ ngữ + 的 + 意

tùy ý của ai

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 事随 shìsuí 你们 nǐmen de

    - Việc này tùy theo ý các bạn.

  • volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng suí de

    - Quyết định này tùy theo ý tôi.

So sánh, Phân biệt 随意 với từ khác

✪ 1. 任意 vs 随意

Giải thích:

Giống:
- "任意" và "随意" đều có thể được dùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "任意" và "随意" có ý nghĩa khác nhau.
- "随意" còn là tính từ và có thể được dùng làm vị ngữ, mang ý nghĩa cảm thấy thoải mái và vui vẻ.
"任意" không có nghĩa này,cũng không thể làm vị ngữ.

✪ 2. 随意 vs 随便

Giải thích:

Giống:
- "随意" và "随便" đều có thể được dùng làm trạng từ.
Khác:
- "随便" có nghĩa là làm bất cứ điều gì thuận tiện, "随意" thì không.
- "随便" có thể lặp lại, "随意" không thể.
- "随便" cũng có nghĩa là "cho dù như thế nào..", nhưng "随意" thì không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随意

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 比况 bǐkuàng

    - Không được tùy tiện so sánh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 焚烧 fénshāo 垃圾 lājī

    - Đừng tùy tiện đốt rác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 弃置 qìzhì 垃圾 lājī

    - Đừng vứt rác tùy tiện.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 随意 suíyì 动用 dòngyòng 库存 kùcún 粮食 liángshí

    - không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 随意 suíyì 破坏 pòhuài 公物 gōngwù

    - Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 随意 suíyì bèi

    - Không thể bị chà đạp tùy tiện.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 不得 bùdé 随意 suíyì 迟到早退 chídàozǎotuì

    - Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.

  • volume volume

    - yòng 随意 suíyì de 口气 kǒuqì 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao