Đọc nhanh: 随意 (tuỳ ý). Ý nghĩa là: tuỳ ý, tuỳ tâm. Ví dụ : - 你可以随意选择。 Bạn có thể tùy ý chọn.. - 随意选择你喜欢的颜色。 Tùy ý chọn màu bạn thích.. - 你可以随意安排你的时间。 Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
随意 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ ý
任凭自己的意思
- 你 可以 随意 选择
- Bạn có thể tùy ý chọn.
- 随意 选择 你 喜欢 的 颜色
- Tùy ý chọn màu bạn thích.
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tuỳ tâm
照个人的意思或心愿作
- 随意 给 多少 都 可以
- Tùy tâm cho bao nhiêu cũng được.
- 随意 买 什么 都 可以
- Tùy tâm mua gì cũng được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随意
✪ 1. 随意 + Động từ (点菜/吃/发表/...)
tùy ý làm cái gì đó
- 随意 点菜 吧
- Tùy ý gọi món nhé.
- 随意 发表 你 的 观点
- Tùy ý bày tỏ quan điểm của bạn.
✪ 2. 随意 + 的 + Danh từ (样子/口气/...)
cái gì đó tùy ý
- 随意 的 样子 很 自然
- Dáng vẻ tùy ý trông rất tự nhiên.
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
✪ 3. 随 + Chủ ngữ + 的 + 意
tùy ý của ai
- 这件 事随 你们 的 意
- Việc này tùy theo ý các bạn.
- 这个 决定 随 我 的 意
- Quyết định này tùy theo ý tôi.
So sánh, Phân biệt 随意 với từ khác
✪ 1. 任意 vs 随意
Giống:
- "任意" và "随意" đều có thể được dùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "任意" và "随意" có ý nghĩa khác nhau.
- "随意" còn là tính từ và có thể được dùng làm vị ngữ, mang ý nghĩa cảm thấy thoải mái và vui vẻ.
"任意" không có nghĩa này,cũng không thể làm vị ngữ.
✪ 2. 随意 vs 随便
Giống:
- "随意" và "随便" đều có thể được dùng làm trạng từ.
Khác:
- "随便" có nghĩa là làm bất cứ điều gì thuận tiện, "随意" thì không.
- "随便" có thể lặp lại, "随意" không thể.
- "随便" cũng có nghĩa là "cho dù như thế nào..", nhưng "随意" thì không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随意
- 不要 随意 比况
- Không được tùy tiện so sánh.
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不可 随意 被 藉 踏
- Không thể bị chà đạp tùy tiện.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
随›