Đọc nhanh: 谨小慎微 (cẩn tiểu thận vi). Ý nghĩa là: cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt.
谨小慎微 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
对一切琐细的事情过分小心谨慎,以致流于畏缩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨小慎微
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 他 谨小慎微 地 做事
- Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.
- 我们 做事 应该 谨小慎微
- Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
微›
慎›
谨›
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
Cẩn Thận Từng Li
cẩn thậnthận trọng và rụt rè (thành ngữ); khôn ngoan
cân nhắc từng câu từng chữ; ngẫm nghĩ từng chữ
nhát như chuột; nhát như thỏ đế; nhát như cáy
(nghĩa bóng) để viết các ký tự (thư pháp) trong đó mọi nét đều được đặt hoàn hảo(văn học) không một nét nào là cẩu thả (thành ngữ)
Không Hề Cẩu Thả
Cần Cù Chăm Chỉ
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Thỏm, Cúm Núm
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
không dám vượt qua
cẩn thận; dè dặt
cả gan làm loạngan ăn cướp
cẩu thảvô tìnhkhông lo
cố tình làm bậy
không thận trọng; không cẩn thận
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
dám làm bất cứ điều gìdừng lại ở con số không (thành ngữ)
xem 悠哉 悠哉
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh
Hay Quên, Quên Trước Quên Sau
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa
quyết đoán; mạnh mẽ cả đoán; dứt khoát hẳn hoi; dao to búa lớn (giải quyết công việc dứt khoát dứt điểm)
Nói nhiều không tốt
đùa giỡn với đời; bỡn cợt đời
cứng đầu cứng cổ; bướng bỉnh; liều lĩnh; ẩu; lú gan lú ruột; đầu bò đầu bướungay râu
đi ra với tiếng vỗ tay kiêu ngạonói những điều vô nghĩa tự phụ