Đọc nhanh: 严谨 (nghiêm cẩn). Ý nghĩa là: chặt chẽ; cẩn thận; nghiêm khắc; cẩn trọng; nghiêm ngặt, nghiêm khắc; thận trọng. Ví dụ : - 他写的报告很严谨。 Báo cáo anh ấy viết rất cẩn thận.. - 他们的论证十分严谨。 Lập luận của họ rất chặt chẽ.. - 他的计划非常严谨。 Kế hoạch của anh ấy rất cẩn thận.
严谨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chặt chẽ; cẩn thận; nghiêm khắc; cẩn trọng; nghiêm ngặt
严密;无疏漏
- 他 写 的 报告 很 严谨
- Báo cáo anh ấy viết rất cẩn thận.
- 他们 的 论证 十分 严谨
- Lập luận của họ rất chặt chẽ.
- 他 的 计划 非常 严谨
- Kế hoạch của anh ấy rất cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghiêm khắc; thận trọng
严格谨慎
- 她 的 态度 非常 严谨
- Thái độ của cô ấy rất thận trọng.
- 老师 的 态度 很 严谨
- Thái độ của giáo viên rất nghiêm khắc.
- 她 对 研究 很 严谨
- Cô ấy rất thận trọng trong nghiên cứu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严谨
- 治学严谨
- nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.
- 他 写 的 报告 很 严谨
- Báo cáo anh ấy viết rất cẩn thận.
- 他们 的 论证 十分 严谨
- Lập luận của họ rất chặt chẽ.
- 这 篇文章 结构 谨严
- bài văn này kết cấu chặt chẽ.
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
- 她 对 研究 很 严谨
- Cô ấy rất thận trọng trong nghiên cứu.
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 老师 的 态度 很 严谨
- Thái độ của giáo viên rất nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
谨›