落后 luòhòu
volume volume

Từ hán việt: 【lạc hậu】

Đọc nhanh: 落后 (lạc hậu). Ý nghĩa là: tụt lại; tụt lại phía sau; rớt lại phía sau, lạc hậu; tụt hậu. Ví dụ : - 他在比赛中落后了。 Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.. - 她的成绩落后了很多。 Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.. - 你为什么总是落后? Tại sao bạn luôn tụt lại phía sau?

Ý Nghĩa của "落后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

落后 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tụt lại; tụt lại phía sau; rớt lại phía sau

在行进中或工作进度中落在别人后面

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 落后 luòhòu le

    - Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 落后 luòhòu le 很多 hěnduō

    - Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 总是 zǒngshì 落后 luòhòu

    - Tại sao bạn luôn tụt lại phía sau?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

落后 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạc hậu; tụt hậu

工作进度、发展水平或认识程度落在后面(跟“进步”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 技术 jìshù tài 落后 luòhòu le

    - Kỹ thuật này quá lạc hậu.

  • volume volume

    - duì xīn 科技 kējì hěn 落后 luòhòu

    - Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng 有点 yǒudiǎn 落后 luòhòu

    - Tư tưởng của anh ấy có chút lạc hậu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落后

  • volume volume

    - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • volume volume

    - 不甘落后 bùgānluòhòu

    - không chịu bị lạc hậu

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 落后 luòhòu le

    - Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 利器 lìqì 不磨要 bùmóyào 生锈 shēngxiù rén 学习 xuéxí yào 落后 luòhòu

    - Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.

  • volume volume

    - 跑步 pǎobù 落后 luòhòu miàn le

    - Anh ấy chạy bộ bị tụt lại phía sau.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 落后 luòhòu le 很多 hěnduō

    - Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.

  • volume volume

    - 走得慢 zǒudémàn luò zài le hòu 尾儿 wěiér

    - anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 总是 zǒngshì 落后 luòhòu

    - Tại sao bạn luôn tụt lại phía sau?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa