Đọc nhanh: 落后 (lạc hậu). Ý nghĩa là: tụt lại; tụt lại phía sau; rớt lại phía sau, lạc hậu; tụt hậu. Ví dụ : - 他在比赛中落后了。 Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.. - 她的成绩落后了很多。 Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.. - 你为什么总是落后? Tại sao bạn luôn tụt lại phía sau?
落后 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụt lại; tụt lại phía sau; rớt lại phía sau
在行进中或工作进度中落在别人后面
- 他 在 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.
- 她 的 成绩 落后 了 很多
- Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.
- 你 为什么 总是 落后 ?
- Tại sao bạn luôn tụt lại phía sau?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
落后 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc hậu; tụt hậu
工作进度、发展水平或认识程度落在后面(跟“进步”相对)
- 这个 技术 太 落后 了
- Kỹ thuật này quá lạc hậu.
- 他 对 新 科技 很 落后
- Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.
- 他 的 思想 有点 落后
- Tư tưởng của anh ấy có chút lạc hậu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 他 在 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 他 跑步 落后 面 了
- Anh ấy chạy bộ bị tụt lại phía sau.
- 她 的 成绩 落后 了 很多
- Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.
- 他 走得慢 , 落 在 了 后 尾儿
- anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.
- 你 为什么 总是 落后 ?
- Tại sao bạn luôn tụt lại phía sau?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
落›
cuối; đầu mút; đoạn cuối
Lạc Hậu, Lỗi Thời
Bảo Thủ
rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước
người hiểu biết ít; người tầm thường; kẻ kém học thức; người kém hiểu biếtchậm tiến; hậu tiếnngười chậm tiến; tập thể chậm tiến
Lạc Đơn Vị, Lạc Đội Ngũ
tụt lại phía sau; rớt lại phía sau; lạc đơn vịlạc hậu; tụt hậu
Lạc Hậu, Ở Phía Sau
Mũi Nhọn
Vượt Qua, Vượt (Đối Thủ, Thời Gian, Tuổi Tác, Thành Tựu)
Dẫn Đầu
Tích Cực
Tiến Bộ
vượt mức quy định
Vượt Qua
giành trước; vượt lên trước; tranh dẫn đầu; phỗng
tiến bộ; có tiến bộ
Phát Đạt, Phát Triển
Tiến Bộ
Mốt
Bắt Kịp, Đuổi Kịp
Tiến Lên, Tiến Tới, Tiến Bước
Tiên Tiến
đã từng thi đấu; đã từng so tài
để thúc đẩy bản thân lên phía trướchàng đầu (thông tục)
thiền
đỉnh; ngọnthân chính; sợi chínhcao nhất; đạt trình độ cao nhất
đuổi theo; rượt theotheo sau; nối gót; lẽo đẽo; bám gót